Từ điển Thiều Chửu
渥 - ác
① Thấm ướt, như kí ưu kí ác 既優既渥 được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều. ||② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.

Từ điển Trần Văn Chánh
渥 - ác
(văn) ① Thấm, thấm ướt: 既優既渥 Đã chịu nhiều ơn mưa móc; ② Phết dày một lớp: 渥丹 Phết lớp son dày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渥 - ác
Thấm ướt — Nhiều, hậu hỉ, nói về ân huệ hoặc cách đối xử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渥 - ốc
Như chữ Ốc 沃 — Thấm vào. Cũng đọc Ác.


渥恩 - ác ân || 渥眄 - ác miện || 渥惠 - ốc huệ || 渥味 - ốc vị ||